Biểu mẫu 09
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG THCS THANH ĐA
|
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông,
năm học 2015-2016
|
|
 |
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
|
816
|
205
|
208
|
219
|
184
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
649
79.53
|
159
77.59
|
152
73.08
|
170
77.63
|
168
91.3
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
128
15.69
|
33
16.1
|
48
23.08
|
32
14.61
|
15
8.15
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
39
4.78
|
13
6.34
|
8
3.85
|
17
7.76
|
1
0.54
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Số học sinh chia theo học lực
|
816
|
205
|
208
|
219
|
184
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
175
21.45
|
53
25.85
|
29
13.94
|
48
21.92
|
45
24.46
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
267
32.72
|
65
31.71
|
78
37.5
|
51
23.29
|
73
39.67
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
345
42.28
|
78
38.05
|
97
46.63
|
105
47.95
|
65
35.33
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
11
1.35
|
4
1.95
|
1
0.48
|
5
2.28
|
1
0.54
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
|
18
2.21
|
5
2.44
|
3
1.44
|
10
4.57
|
0
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
|
|
|
|
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
787
96.45
|
196
95.61
|
204
98.07
|
204
93.15
|
183
99.45
|
a
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
175
21.45
|
53
25.85
|
29
13.94
|
48
21.92
|
45
24.46
|
b
|
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
|
267
32.72
|
65
31.71
|
78
37.5
|
51
23.29
|
73
39.67
|
2
|
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
|
90
10.07
|
24
11.7
|
19
7.54
|
38
17.35
|
0
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
|
36
4.03
|
9
4.39
|
4
1.58
|
15
6.84
|
|
4
|
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0/4
|
0/1
|
0/2
|
0/1
|
0
|
5
|
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
6
|
2
|
1
|
2
|
1
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi
học sinh giỏi
|
|
|
|
2
|
5
|
1
|
Cấp tỉnh/thành phố
|
|
|
|
2
|
5
|
2
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
|
|
|
|
0
|
0
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
|
|
|
|
184
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
|
|
|
|
183
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
45
24.46
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
73
39.67
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
65
35.33
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
IX
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
433/391
|
115/90
|
112/96
|
104/105
|
84/100
|
X
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
11
|
4
|
4
|
2
|
1
|
Bình Thạnh, ngày 03 tháng 9 năm 2016
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thanh Phong