Biểu mẫu 09
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG THCS THANH ĐA
|
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông,
năm học 2016-2017
|
|
 |
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
|
894
|
258
|
187
|
253
|
196
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
709
79.31
|
205
79.46
|
142
75.94
|
186
73.52
|
176
89.8
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
140
15.66
|
43
16.67
|
26
13.9
|
52
20.55
|
19
9.69
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
45
5.03
|
10
3.88
|
19
10.16
|
15
5.93
|
1
0.51
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Số học sinh chia theo học lực
|
894
|
258
|
187
|
253
|
196
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
218
24.38
|
63
24.42
|
52
27.81
|
63
24.9
|
40
20.41
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
277
30.98
|
93
36.05
|
52
27.81
|
71
28.06
|
61
31.12
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
361
40.38
|
89
34.5
|
72
38.5
|
108
42.69
|
92
46.94
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
16
1.79
|
1
0.39
|
6
3.21
|
7
2.77
|
2
10.2
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
|
22
2.46
|
12
4.65
|
5
2.67
|
4
1.58
|
1
1.51
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
|
|
|
|
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
953
95.86
|
244
94.57
|
176
94.12
|
242
95.65
|
195
99.49
|
a
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
218
24.38
|
63
24.42
|
52
27.81
|
63
24.9
|
40
20.41
|
b
|
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
|
277
30.98
|
93
36.05
|
52
27.81
|
71
28.06
|
61
31.12
|
2
|
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
|
90
10.07
|
30
11.63
|
24
12.83
|
36
14.23
|
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
|
36
4.03
|
14
5.43
|
11
5.88
|
11
4.35
|
|
4
|
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0/8
|
0/2
|
0/3
|
0/3
|
0
|
5
|
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
6
|
2
|
1
|
2
|
1
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi
học sinh giỏi
|
|
|
|
1
|
3
|
1
|
Cấp tỉnh/thành phố
|
|
|
|
1
|
3
|
2
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
|
|
|
|
0
|
0
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
|
|
|
|
196
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
|
|
|
|
195
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
40
20.41
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
61
31.12
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
92
46.94
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
IX
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
464/430
|
139/119
|
104/83
|
123/130
|
98/98
|
X
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
14
|
4
|
4
|
4
|
2
|
Bình Thạnh, ngày 30 tháng 8 năm 2017
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thanh Phong